Giá xe Honda Jazz mới nhất 2024

0 Comments

Honda Jazz là một mẫu hatchback (5 cửa) hạng B đến từ hãng xe hơi Honda – Nhật Bản. Đến tận cuối năm 2017 đầu 2018, Honda Jazz “mới chịu” xuất hiện tại Việt Nam. Dù có phần trễ nhưng Honda Jazz đã ngay lập tức cho thấy mình là một mẫu xe “nhỏ nhưng không nhỏ”.

Đánh giá xe Honda Jazz 2024, Khi nào về Việt Nam?

Với thiết kế cá tính, động cơ mạnh mẽ, nội thất rộng rãi… Honda Jazz nhận được nhiều đánh giá cao bên cạnh các mẫu hatchback hạng B như Toyota Yaris hay Mazda 2, đồng thời cả những mẫu sedan hạng B như Toyota Vios, Hyundai Accent, Kia Soluto… Tuy nhiên, bên cạnh các ưu điểm thì nhiều người mua vẫn e ngại như Honda Jazz có giá cao trong khi trang bị còn nhiều mặt hạn chế. Giá xe Honda Jazz thậm chí còn cao ngang ngửa với một số xe hạng C như Kia Cerato, Hyundai Elantra… Hãy cùng cập nhật giá xe Honda Jazz này thông qua bài viết dưới đây:

Giá xe Honda Jazz niêm yết & lăn bánh tháng 3/2024

Honda JazzNiêm yếtLăn bánh Hà NộiLăn bánh HCMLăn bánh tỉnh
1.5V544 triệu635 triệu691 triệu724 triệu
1.5VX594 triệu624 triệu679 triệu712 triệu
1.5RS624 triệu606 triệu661 triệu694 triệu

Ưu nhược điểm Honda Jazz 2023

Từ khi về Việt Nam vào năm 2018 đến nay, Honda Jazz vẫn ở thế hệ thứ 3 chưa bước sang thế hệ thứ 4. Honda Jazz 2023 được Honda Việt Nam phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản: V, XV và RS.

Đánh giá xe Honda Jazz]: Uy quyền của mỹ lực

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại, năng động, thể thao phù hợp cho cả nam lẫn nữ; di chuyển linh hoạt trong phố
  • Nội thất rộng rãi nhất phân khúc, hệ thống ghế ngồi gập thông minh
  • Trang bị ngoại thất – nội thất hiện đại (bản RS)
  • Vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, đằm chắc ở đường phố và đường trường
  • Tiết kiệm xăng, chi phí bảo dưỡng hợp lý
  • Tính an toàn thuộc hàng tốt nhất phân khúc

Nhược điểm

  • Giá bán cao
  • Phanh sau vẫn loại tang trống
  • 3 phiên bản vẫn dùng ghế nỉ
  • Trang bị giữa các phiên bản chênh lệch khá lớn
  • Không có cảm biến lùi

Kích thước Honda Jazz

Kích thước Jazz
Dài x rộng x cao (mm)3.989 x 1.694 x 1.524
Chiều dài cơ sở (mm)2.530
Khoảng sáng gầm xe (mm)137
Honda Jazz 2022:Giá xe, Thông số #1 TinOto.net (02/2024)

Thông số kỹ thuật Honda Jazz

Cả 3 phiên bản Honda Jazz đều được trang bị động cơ 1.5L cho công suất tối đa 118 mã lực và mô men xoắn cực đại 145Nm, kết hợp hộp số vô cấp CVT.

Thông số kỹ thuật Jazz
Động cơ1.5L SOHC i-VTEC
Công suất cực đại (Ps/rpm)118/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.600
Hộp sốVô cấp CVT
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống

Nếu phân khúc hatchback hạng A luôn sôi động do xe giá rẻ dưới 400 triệu thì phân khúc hatchback hạng B khá im hơi lặng tiếng. Nguyên nhân bởi giá xe hatchback vốn cao hơn sedan. Giá xe hatchback hạng B trung bình cao gần bằng với xe sedan hạng C. Đó là lý do vì sao người ta ưu ái dòng xe sedan hơn. Dù ế ẩm nhưng dòng hatchback vẫn có một chỗ đứng nhất định, vẫn có một bộ phận khách hàng riêng.

Oto8s - Honda Jazz 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật

Honda Jazz có nét nhẹ nhàng vốn có của xe Nhật, có cả chất thể thao của xe Âu và vẻ năng động từ cái “hồn” đô thị. Honda Jazz đủ uyển chuyển để cho quý cô cầm lái, lại cũng đủ gân guốc để quý ông mong muốn làm chủ. Honda Jazz có khối động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc, có đầy đủ những trang bị cần thiết cho một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ.

Vì sao Honda Jazz thất bại tại Việt Nam, xe cũ xuống giá không phanh?

Giá xe Honda Jazz có thể hơi cao nhưng có lẽ đây chính là một mẫu xe tầm 500 – 600 triệu đáng tham khảo nhất phân khúc hatchback hạng B. Nếu bạn cần tìm một chiếc xe đô thị gia đình rộng rãi, mạnh mẽ, an toàn và vận hành linh hoạt thì Honda Jazz chắc chắn là chiếc xe dành cho bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Related Posts